Nhằm giúp các em có thể tra cứu thông tin tuyển sinh gồm: Mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn xét tuyển, chỉ tiêu, ngưỡng điểm nộp hồ sơ của trường Đại Học Quy Nhơn năm 2015.
Thì ngay sau đây ITQNU.VN xin được công bố thông tin tuyển sinh chính thức từ trường Đại Học Quy Nhơn như sau:
Tra cứu thông tin tuyển sinh ĐH Quy Nhơn 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nộp hồ sơ |
---|---|---|---|---|---|
1 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A; D1 | 70 | 12 |
2 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A; D1 | 60 | 12 |
3 | C340301 | Kế toán | A; D1 | 80 | 12 |
4 | C480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D1 | 70 | 12 |
5 | C510103 | CN KT xây dựng | A; A1 | 70 | 12 |
6 | C510301 | CN KT điện, điện tử | A; A1 | 80 | 12 |
7 | C510302 | CN KT điện tử, truyền thông | A; A1 | 50 | 12 |
8 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 60 | 12 |
9 | C850103 | Quản lý đất đai | A; B; D1 | 60 | 12 |
10 | D140114 | Quản lý giáo dục | A; C; D1 | 80 | 15 |
11 | D140201 | Giáo dục mầm non | M | 70 | 17 |
12 | D140202 | Giáo dục Tiểu học | A; C | 90 | 17 |
13 | D140205 | Giáo dục chính trị | C; D1 | 40 | 15 |
14 | D140206 | Giáo dục thể chất | T | 40 | 15 |
15 | D140209 | Sư phạm Toán học | A | 70 | 17 |
16 | D140210 | Sư phạm Tin học | A; A1; D1 | 40 | 15 |
17 | D140211 | Sư phạm Vật lí | A; A1 | 70 | 17 |
18 | D140212 | Sư phạm Hóa học | A | 70 | 17 |
19 | D140213 | Sư phạm Sinh học | B | 60 | 16 |
20 | D140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 70 | 17 |
21 | D140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 60 | 15 |
22 | D140219 | Sư phạm Địa lí | A; C | 60 | 17 |
23 | D140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 120 | 17 |
24 | D220113 | Việt Nam học | C; D1 | 70 | 15 |
25 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 250 | 15 |
26 | D220310 | Lịch sử | C | 50 | 15 |
27 | D220330 | Văn học | C | 110 | 15 |
28 | D310101 | Kinh tế | A; A1; D1 | 200 | 15 |
29 | D310205 | Quản lí nhà nước | A; C; D1 | 180 | 15 |
30 | D310403 | Tâm lí học giáo dục | A; C; D1 | 50 | 15 |
31 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D1 | 300 | 15 |
32 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | A; A1; D1 | 200 | 15 |
33 | D340301 | Kế toán | A; A1; D1 | 300 | 15 |
34 | D420101 | Sinh học | B | 60 | 15 |
35 | D440102 | Vật lí học | A; A1 | 70 | 15 |
36 | D440112 | Hóa học | A | 120 | 15 |
37 | D440217 | Địa lí tự nhiên | A; B; D1 | 50 | 15 |
38 | D460101 | Toán học | A | 100 | 15 |
39 | D480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D1 | 200 | 15 |
40 | D510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | A; A1 | 150 | 15 |
41 | D510401 | CN Kỹ thuật Hóa học | A | 200 | 15 |
42 | D520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A; A1 | 200 | 15 |
43 | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A; A1 | 150 | 15 |
44 | D620109 | Nông học | B | 50 | 15 |
45 | D760101 | Công tác xã hội | C; D1 | 60 | 15 |
46 | D850103 | Quản lí đất đai | A; B; D1 | 140 | 15 |
Và ngay sau đây là hướng dẫn về việc nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng I vào trường Đại Học Quy Nhợ hệ chính quy năm 2015.